Từ điển Thiều Chửu
氓 - manh
① Dân, dân không nghề nghiệp gọi là lưu manh 流氓.

Từ điển Trần Văn Chánh
氓 - manh
Dân lang thang, dân không nghề nghiệp, dân lưu lạc (từ nơi khác đến). 【流氓】lưu manh [liúmáng] ① Tên lưu manh; ② Lưu manh: 耍流氓 Giở trò lưu manh; 流氓習氣 Thói lưu manh. Xem 氓 [méng].

Từ điển Trần Văn Chánh
氓 - manh
Dân thường: 氓之癡癡 Có một người dân ngờ nghệch (Thi Kinh); 氓家無積而衣服修 Nhà dân không chứa mà áo quần được sửa gọn (Quản tử). Xem 氓 [máng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
氓 - manh
Dân chúng. Người trong nước. Td: Lưu manh ( người dân sống lang thang trôi nổi, không nghề nghiệp, không chỗ ở ).


編氓 - biên manh ||